Characters remaining: 500/500
Translation

rành rọt

Academic
Friendly

Từ "rành rọt" trong tiếng Việt có nghĩarõ ràng, cụ thể, dễ hiểu, không mơ hồ. Khi một điều đó được trình bày "rành rọt", tức là được diễn đạt một cách chính xác đầy đủ, khiến người nghe có thể nắm bắt thông tin một cách dễ dàng.

dụ sử dụng từ "rành rọt":
  1. Trong giao tiếp hàng ngày:

    • " ấy giải thích bài học rất rành rọt, nên tôi hiểu ngay."
    • "Anh ta nói chuyện rất rành rọt, không chỗ nào mơ hồ."
  2. Trong văn viết:

    • "Bài văn của em được trình bày rành rọt, giúp người đọc dễ dàng theo dõi ý tưởng."
    • "Các số liệu trong báo cáo được trình bày rành rọt, khiến cho người đọc dễ dàng nhận thấy sự khác biệt."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các tình huống chuyên môn:
    • "Thông tin được cung cấp rành rọt, giúp các nhà đầu đưa ra quyết định đúng đắn."
    • "Luật sư đã trình bày vụ án một cách rành rọt, khiến ban giám khảo không thể không thuyết phục."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Rành" (có nghĩabiết , thông thạo) "rọt" (có thể hiểu rõ ràng, không mơ hồ) khi kết hợp lại tạo nên từ "rành rọt".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Minh bạch", "rõ ràng", "sáng tỏ". Những từ này cũng diễn tả tính chất rõ ràng, dễ hiểu.
  • Từ đồng nghĩa: "Rõ ràng", "dễ hiểu", "sáng sủa". Tuy nhiên, "rõ ràng" có thể không nhấn mạnh sự cụ thể như "rành rọt".
Các từ liên quan:
  • "Rành mạch": Cũng có nghĩa tương tự như "rành rọt", nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh mô tả một cách trình bày hoặc suy nghĩ sự mạch lạc liên kết chặt chẽ.
  • "Rành ": Có nghĩabiết đến mức không còn nghi ngờ nữa.
Tóm lại:

Từ "rành rọt" một từ rất hữu ích trong việc mô tả sự rõ ràng cụ thể trong giao tiếp trình bày thông tin.

  1. Rõ ràng đâu ra đấy: Trình bày vấn đề được rành rọt.

Comments and discussion on the word "rành rọt"